giơ tay in Vietnamese
Trả lời:
Giơ tay là động từ: giơ tay lên cao, giơ tay vẫy xe....
Dơ: dơ bẩn (dơ tay gần như không mấy khi được sử dụng)
[giơ tay]
to put up one's hand; to raise one's hand
Giơ tay trước khi phát biểu
To put up/raise one's hand before speaking
Use "giơ tay" in a sentence
1. Mau giơ tay lên, giơ tay lên, mấy tên phá phách này.
2. Giơ tay ra!
3. Giơ tay lên!
4. Giơ tay lên.
5. Hãy giơ tay lên.
6. Giơ tay cao lên.
7. Giơ tay lên cao!
8. Mau giơ tay lên
9. Hai người giơ tay.
10. Mau giơ tay lên!
11. Giơ tay lên nhanh
12. Thủy thủ, giơ tay lên!
13. Còn ai giơ tay không?
14. Không ai giơ tay cả.
15. Làm ơn giơ tay lên.
16. Đứng yên đó Giơ tay lên
17. Ông giơ tay ra đỡ bà.
18. Và tất cả giơ tay lên.
19. Dược thì giơ tay ra nào
20. Bước ra và giơ tay lên.
21. Bước ra và giơ tay lên!
22. Giơ tay nào, nâng cằm lên.
23. Ngài bảo người ấy giơ tay ra.
24. Yên lặng. Giơ tay lên đầu đi.
25. Các bạn không cần phải giơ tay.
26. Và tất cả họ giơ tay lên.
27. những người giơ tay lên ngang trời,
28. Tất cả họ đều giơ tay lên.
29. Tôi đang giơ tay vẫy cụ Dumbledore.
30. Giơ tay lên, quay lại từ từ.
31. Tôi -- bạn vừa giơ tay phải không?
32. Giơ tay lên nếu bạn thấy cá heo.
33. Nhanh nào, tất cả giơ tay lên nào!
34. Được rồi, hãy biểu quyết bằng giơ tay.
35. Giơ tay ngài ra để diệt trừ tôi!
36. Cảm ơn bạn đằng kia đã giơ tay.
37. Giơ tay lên nếu bạn tuổi Tỵ nào.
38. Giơ tay lên không tôi bắn vỡ sọ.
39. 11 Ngài đã giơ tay ra trên biển,
40. 2 bạn trẻ, cùng giơ tay lên cao!
41. Giơ tay lên và đi ra khỏi đây
42. Giơ tay lên Bước lùi vào phía trong!
43. Tôi nghĩ cách nhanh nhất là giơ tay.
44. Giơ tay lên đầu không là tôi bắn
45. Chúa Giê-su bảo ông giơ tay ra.
46. Hoàng đế giơ tay lên trán mà lạy tạ.
47. 17 Si-ôn giơ tay;+ chẳng ai an ủi.
48. Vua đã giơ tay cho những kẻ nhạo báng.
49. Tôi học được rằng tôi phải luôn giơ tay. "
50. Tự giơ tay khi tôi hỏi, " ai thích Ross? "