giang sơn gấm vóc in Vietnamese
Use "giang sơn gấm vóc" in a sentence
1. Việt Nam gấm vóc.
2. Cậu được sinh ra trong nhung lụa gấm vóc, cậu Queen.
3. Vì đức vua và giang sơn.
4. Anh hùng nào giang sơn nấy.
5. Phi tần bình thường cũng không được dùng đồ trang điểm, không được mặc y phục gấm vóc.
6. Giang sơn cũng là của ta
7. Giang Sơn Đại Hữu Nhân Tài Xuất.
8. Tại Thái Sơn, Bắc Giang là 30ha.
9. Đều là vì giang sơn Đại Hán.
10. Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
11. Thời Ngũ Đại đổi thành huyện Giang Sơn.
12. Vì giang sơn Ngươi không từ thủ đoạn nào cả
13. Sau khi hai người Tống Giang được quân Lương Sơn Bạc cứu thoát thì Tống Giang muốn trả thù.
14. Đến lúc đó, giang sơn trước đều thuộc về chúng ta.
15. Tầng Giang Sơn kéo dài đến khoảng 489.5 triệu năm trước.
16. Yêu cầu Chính phủ kiên quyết bảo vệ giang sơn tổ quốc.
17. Bướm gấm (họ Papilionidae)
18. Ông dành cả cuộc đời để dành từng tấc đất của giang sơn.
19. Ngô Sơn Đỉnh sinh năm 2001, người Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.
20. Bước vào vùng Lương Sơn thì hưng thịnh, đến khi gặp Tống Giang là kết thúc).
21. Các học sinh khác của trường Giang Sơn đã sống sót qua vụ tai nạn.
22. Chi Báo gấm (danh pháp khoa học: Neofelis) là một chi trong phân họ Báo (Pantherinae) chứa 2 loài, là báo gấm (N. nebulosa) và báo gấm Borneo (N. diardi).
23. Núi Sập tức Thoại Sơn (An Giang). kênh Thoại Hà, đoạn chảy qua thị trấn Núi Sập.
24. Ái khanh lao tâm lao lực bảo vệ giang sơn Tất nhiên phải thưởng cho bảo đao
25. Trăn gấm là loài bò sát đẻ trứng.