huề vốn in Vietnamese

huề vốn
[huề vốn]
xem hoà vốn

Use "huề vốn" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "huề vốn" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "huề vốn", or refer to the context using the word "huề vốn" in the Vietnamese Dictionary.

1. Huề nhé!

2. Chúng ta huề.

3. Huề nhá.

4. Cái này coi như huề.

5. Làm huề nhé.

6. Vậy chúng ta huề nhé?

7. Như thế là huề nhé.

8. Chúng ta huề nhé

9. Chúng ta huề nhé?

10. Chúng ta huề nhé.

11. Coi như mình huề.

12. Giờ ta huề rồi.

13. Bây giờ mình huề.

14. Bây giờ chúng ta đã huề.

15. Sau vụ này, chúng tôi huề.

16. Không có nghĩa là huề đâu nhé.

17. Thế là chúng ta huề nhau nhé.

18. Hai bên gặp nhau ở Huề Lý.

19. Ít ra thì lúc đó mình sẽ huề nhau.

20. Phía trong lại có hoa nhũ đề huề.

21. Và vụ giữa chúng ta chưa huề được, thằng khốn.

22. Không có huề dễ thế đâu, thằng chó

23. Huề dân độ giang (Đưa dân qua sông) 30.

24. Lô Huề ủng hộ "hòa thân", trong khi Trịnh Điền phản đối.

25. Nếu cậu đến đó đặt cược cho tôi ta coi như huề.