líu quíu in Vietnamese
Use "líu quíu" in a sentence
1. Pha Líu Lưỡi.
2. ( Tiếng chim líu lo )
3. Hắn đã hót líu lo.
4. Tin nhắn thoại líu nhíu
5. Vì dính líu với Strelnikov.
6. Tôi sẽ không dính líu.
7. Đâu có dính líu đến ta
8. Dính líu đến những lực nào?
9. Không dính líu đến chính trị.
10. Sao cô lại dính líu vào?
11. Tự dính líu vào chuyện này.
12. Ai không dính líu đến chính trị?
13. Bằng cách dính líu với Hội Vô Diện?
14. Chúng hót như tiếng sáo và líu lo.
15. Cả đời ta bị tật líu lưỡi.
16. Còn ai dính líu tới chuyện này nữa?
17. Không nên để dính líu tới người khác.
18. Trên các cành cây, chim hót líu lo
19. Mặt trời chiếu rọi, chim chóc líu lo.
20. Gray từng nhiều lần dính líu đến pháp luật.
21. Sự dính líu của họ giúp giảm chi phí.
22. À vâng, tôi hơi bị líu lưỡi vì...
23. Tôi không dính líu đến việc của anh ta.
24. Tôi không cần biết.Chắc chắn hắn có dính líu
25. Ngươi kết tội ta dính líu tới vụ này?