ngự lâm in Vietnamese

ngự lâm
[ngự lâm]
gentleman-at-arms; imperial guard; musketeer
Ba chàng ngự lâm pháo thủ
The Three Musketeers

Use "ngự lâm" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "ngự lâm" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "ngự lâm", or refer to the context using the word "ngự lâm" in the Vietnamese Dictionary.

1. 3 chàng lính ngự lâm.

2. Hai chàng lính ngự lâm.

3. Như Năm chàng lính Ngự lâm.

4. Các ông là ngự lâm mà.

5. Đừng phong tôi làm lính ngự lâm.

6. Vũ khí của 1 lính ngự lâm.

7. Ba chàng linh Ngự lâm, phải không?

8. Cũng là 1 cựu lính ngự lâm.

9. Trong cuốn sách " Ba chàng lính ngự lâm " của Alexandre Dumas, 2 chàng lính ngự lâm có tên là Athos và Porthos.

10. Đây chính là Ba Chàng Lính Ngự Lâm.

11. Tên chàng lính ngự lâm thứ # là gì?

12. Không, chỉ còn Bốn Chàng Lính Ngự Lâm thôi.

13. Tên chàng lính ngự lâm thứ 3 là gì?

14. Vũ khí thực thụ của 1 lính ngự lâm.

15. Câu hỏi cuối cùng hỏi về tên của người lính ngự lâm thứ ba trong câu chuyện Ba chàng ngự lâm pháo thủ là gì.

16. Chúng ta sẽ như Sáu Chàng Lính Ngự Lâm.

17. Cô ấy có thể là người lính ngự lâm thứ

18. Thôi nào, chúng ta là Năm Chàng Lính Ngự lâm.

19. Tưởng mày là Ngự lâm quân hoặc gì đó chứ?

20. Ah, các chàng ngự lâm của chúng ta đến rồi

21. Dù gì họ cũng là lính ngự lâm của Ngài.

22. ngự lâm quân tinh nhuệ đã không thể ngăn cản chúng

23. Cô ấy có thể là Người lính ngự lâm thứ 3.

24. Những chàng ngự lâm tập hơp và lên một kế hoạch.

25. - Một phong thư gửi ngài De Treville, đại úy ngự lâm quân

26. 3000 ngự lâm quân tinh nhuệ đã không thể ngăn cản chúng.

27. Một cuộc chiến diễn ra và d'Artagnan về phe các ngự lâm quân.

28. Cậu biết Ba chàng lính Ngự lâm là một tiểu thuyết phải không?

29. Về phần mình, ba chàng ngự lâm rất yêu quý người bạn trẻ.

30. “Lệ Quyên kỷ niệm 15 năm ca hát với 'Năm chàng ngự lâm'”.

31. Nếu con trở thành lính ngự lâm, con nghĩ phải ẩu đả chút đỉnh.

32. Nếu tôi không làm ngự lâm được, thì đấu với 1 người cũng tốt.

33. Ba người ngự lâm pháo thủ (Les trois mouquetaires), tiểu thuyết của Alexandre Dumas.

34. Oh Ha Ni, Dok Go Min Ah, Jung Ju Ri 3 người lính ngự lâm.

35. Trong những tiểu thuyết của ông, nổi tiếng hơn cả là Ba chàng lính ngự lâm, còn được dịch Ba chàng ngự lâm pháo thủ (Trois Mousquetaires) và Bá tước Monte Cristo (Le Comte de Monte-Cristo) năm 1844.

36. Đâu thể để lính ngự lâm của ta - hoặc con họ - trông như kẻ lang thang thế.

37. Chàng đích thị là một lính ngự lâm tồi nhất và một thực khách vô duyên nhất.

38. D' Artagnan lao đến quầy rượu, ba người ngự lâm và hai người cận vệ đi theo.

39. Truyện phim dựa theo tiểu thuyết Ba chàng lính ngự lâm của nhà văn Alexandre Dumas (cha).

40. "Catherine, Hoàng hậu nước Nga, không chịu đọc những thư mà ngoài không đề: ""Hoàng đế ngự lâm""."

41. Tuy chúng có nhược điểm là hỏa lực yếu hơn loại lính ngự lâm bình thường bù lại giá rẻ hơn.

42. Và rồi, những chàng lính Ngự Lâm đã hành động để cứu Vương Quốc Pi khỏi tay con rồng ham ăn.

43. Các tỳ nữ và thiếp muốn gặp những chàng ngự lâm gan dạ đã dám chống lại cận vệ của Giáo chủ.

44. Vị tân Quốc vương cũng thêm 16 Tiểu đoàn, 5 Sư đoàn Khinh Kỵ binh và một Sư đoàn Ngự Lâm quân.

45. Vừa nói, người lính ngự lâm quần áo chỉnh tề và nai nịt như thường lệ này cả quyết bước vào trong văn phòng.

46. Ngày 23 tháng 12 năm 1588, tại Lâu đài Blois, Henri Guise và em trai, Hồng y Guise bị lính ngự lâm gài bẫy.

47. Ngày xửa ngày xưa, ở vùng đất pháp thuật có tên là Pi, có sáu người kiếm sĩ ngự lâm tên là Ngoặc Đơn,

48. Ngự lâm quân Tây Ban Nha thế kỷ 17 (Conquistador) là loại lính bộ binh cầm súng mặc giáp sắt duy nhất trong game.

49. Phổ – Phổ có các loại đơn vị quân đặc trưng là lính ngự lâm thế kỷ 18 (Fusilier) và khinh kỵ binh Phổ (Prussian Hussar).

50. Evans đóng vai người lính ngự lâm Aramis trong phiên bản The Three Musketeers của Paul W. S. Anderson (quay năm 2010 và phát hành năm 2011).