nhanh như cắt in Vietnamese
Cắt ở đây không phải là động từ "Cắt" mà là một danh từ riêng chỉ một loài chim gọi là chim cắt.
Ví dụ như loài Cắt lớn Xem tại wikipedia có tốc độ bay 390KM/h là loài nhanh nhất trong giới động vật.
Use "nhanh như cắt" in a sentence
1. Nó nhanh như cắt đã biến mất rồi.
2. Và nhanh như cắt, nó cắn đứt dây câu.
3. Anh ta nhanh như cắt đã vụt đến chỗ tôi.
4. Anh ta biến mất trong bóng đêm nhanh như cắt
5. Chú cá nhanh như cắt đã vọt lên khỏi mặt hồ.
6. Vì thế trong dân gian mới có câu "Nhanh như cắt".
7. Cậu ấy nhanh như cắt đã bắt được trái bóng ấy.
8. Bác ấy nhanh như cắt, vèo một cái đã đi xa rồi
9. Chú chó chạy nhanh như cắt, thoáng cái đã không thấy đâu rồi.
10. Tôi nhào xuống, nhanh như cắt giống như là bóng đêm, như là, "Vút!"
11. Cảnh tượng ấy quá mãnh liệt đến độ tôi đột ngột giật lùi lại , gần như mất thăng bằng khi Candice nhanh như cắt với tay chộp lấy tay tôi và giữ tôi đứng vững .
12. Bài hát có nhịp độ nhanh, dồn dập đan xen với lời bài hát của Jackson về một phụ nữ tên là Annie, người đã bị tấn công tại căn hộ của mình bởi một tên tấn công "nhanh như cắt".