rạng chân in Vietnamese
Use "rạng chân" in a sentence
1. ngài soi sáng chân lý rạng ngời.
2. Chân trời đã rạng trong bóng đêm.
3. Chờ đến khi mặt trời ló rạng ở chân trời.
4. Nhưng trước lúc trời rạng sáng, chàng nghe rõ những bước chân ngoài hành lang.
5. Ánh sáng chân lý ngày càng tỏ rạng được tiết lộ qua các kỳ hội nghị ấy.
6. Rạng đông.
7. Well, rạng ngời.
8. Luôn rạng rỡ
9. phát triển rạng rỡ.
10. Trăng đang ló rạng.
11. "Mặt trời, người rạng rỡ,
12. Rạng đông, mặt trời, cô...
13. Ánh sáng tiếp tục “tỏ-rạng”
14. Ông làm rạng danh chúng tôi
15. Ánh sáng chiếu rạng hơn
16. Nét mặt cười rạng rỡ.
17. Họ rạng ngời hạnh phúc.
18. Rạng đông ta sẽ tấn công.
19. Y có được rạng danh không?
20. Rạng vẻ dòng-giống Tiên-Long.
21. Rạng sáng mai khởi hành đấy.
22. là gương chiếu sáng rạng ngời,
23. Tuổi xuân rạng ngời thế này!
24. Bọn chúng đi từ rạng sáng.
25. và trở nên tươi trẻ rạng ngời.