sề sệ in Vietnamese

Sề sệ nghĩa là chảy xuống, sệ xuống, ý nói ở đây là già, cũ, xấu xí, không còn được nguyên vẹn như lúc đầu.
Sử dụng để biểu thị sự xấu, luộm thuộm, nhếch nhác, không còn đẹp nữa.
Đây là 1 từ láy của từ Sệ.

Use "sề sệ" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "sề sệ" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "sề sệ", or refer to the context using the word "sề sệ" in the Vietnamese Dictionary.

1. Da bị trùng, vú sệ xuống.

2. Cà vạt sẽ sệ xuống tận đầu gối.

3. Chồng gọi tôi là 'nái sề hết đát'.

4. Con lợn nái sề nhà anh ta đã già rồi.

5. Bà ta sau sinh trông như nái sề vậy.

6. Đầu tốt, khá dài và mang hai tai đủ dài và hơi sệ.

7. Con lợn nái sề nhà tôi lại sinh thêm nứa mới.

8. Anh ta không hề sồ sề, anh ta có dáng người khỏe mạnh.

9. Người nàng bắt đầu sồ sề và nàng không muốn tôi thấy nàng như vậy.

10. Hôm trước con lợn nái sề này còn rất khỏe, hôm nay sao đã ốm rồi.

11. Nó có lỗ tai sệ phủ gần như che mặt một con lợn trưởng thành và treo lên đỉnh mũi.

12. Nói vợ anh như nái sề là không tốt, cô ấy đã hi sinh rất nhiều cho gia đình.

13. Ông sống khiêm tốn theo đúng tinh thần Phật giáo, mua quần áo trong các cửa hàng cũ và sống trong các căn hộ sụp sệ ở East Village tại New York.