tâm ý in Vietnamese
tâm ý
idea
Use "tâm ý" in a sentence
Below are sample sentences containing the word "tâm ý" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "tâm ý", or refer to the context using the word "tâm ý" in the Vietnamese Dictionary.
1. Phật kinh có nói, tâm ý hối hận, có thể làm cây khô ra hoa.
2. “Không làm mọi điều ác, Thành tựu các hạnh lành, Tâm ý giữ trong sạch, Chính lời chư Phật dạy.” 2.
3. “Sự chân thành, tâm ý thuần khiết và lòng yêu thương của anh ta đã cho phép một sức mạnh thuộc linh bao phủ lấy phòng học.
4. Trong Chiến dịch hiển thị, đối tượng là những nhóm người có mối quan tâm, ý định và thông tin nhân khẩu học cụ thể, theo ước tính của Google.