tươm tướp in Vietnamese
Tươm đôi khi có nghĩa là làm sáng tỏ, sạch sẽ, gọn gàng, ví dụ "sáng tinh tươm", "tươm tất"
Tướp có nghĩa là nát, tan, rách tướp.
Ví dụ: Đàn ông thấy gái là cứ tươm tướp (ý nói thấy gái thì mắt cứ sáng lên).
tươm tướp trong tiếng anh
torn, rent, unravelled
Use "tươm tướp" in a sentence
1. Bên ngoài tươm tất
2. Rach, chỗ này tươm lắm rồi.
3. Ngày mai tìm chỗ khác tươm tất hơn
4. Vì tớ sẽ có chỗ ngồi tươm tất?
5. Ông đã sửa soạn tươm tất, ông Gummer.
6. Ông Tate ăn mặc tươm tất cho dịp này.
7. Quả thật, cả căn nhà trông sạch sẽ tinh tươm.
8. ” “ Làm gì có chuyện tươm tất ở cái nhà này!”
9. Mỗi phòng tắm đều có khăn tắm tinh tươm, và...
10. Nếu mà tôi chết, thì cũng phải trông tươm tất chút.
11. Vào trong bọn tôi sẽ giúp cậu ăn mặc tinh tươm.
12. Đội biệt kích lôi được Hasan và đồng bọn sạch tươm.
13. Đội biệt kích lôi được Hasan và đồng bọn sạch tươm
14. Hãy cho tôi một cơ hội để lo cho anh một buổi triển lãm tươm tất ở một phòng tranh tươm tất nơi người ta có thể thấy sản phẩm của anh.
15. Trông anh khá tươm tất so với một gã dọn đường.
16. Cô ấy cũng chỉnh tề tươm tất nhưng không xao lãng.
17. Vậy tại sao cho cậu ta tắm rửa và mặc đồ tươm tất?
18. Sạch sẽ và tươm tất khi đi rao giảng và khi nhóm họp
19. Tớ và bố nát như tươm khi được bọn họ tìm thấy.
20. Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt.
21. Cố gắng tìm cho cô ấy một căn phòng thật tươm tất nhé.
22. Nơi nào đó tươm tất cùng với mức giá dễ thở một chút.
23. Chú mún chiếc xe này tinh tươm cả trong lẫn ngoài, dc chứ?
24. Nhưng dù sao thì quần áo tôi mặc luôn sạch sẽ và tươm tất”.
25. Vì thế tôi muốn nhà cửa luôn sạch sẽ và gia đình trông tươm tất.