tam ca in Vietnamese

tam ca
[tam ca]
(âm nhạc) to sing as a trio

Use "tam ca" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "tam ca" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "tam ca", or refer to the context using the word "tam ca" in the Vietnamese Dictionary.

1. Bên kia, Tam ca.

2. Ai là Tam ca của anh?

3. Tam ca, đệ đợi huynh cả ngày rồi.

4. “Tam ca Áo Trắng sang Mỹ biểu diễn”.

5. Các người đă cứu Tam ca của ta chưa?

6. Tam ca, là Mì Ý cà ri gà mới đúng.

7. Đại phu, vậy tam ca của tôi khi nào sẽ tỉnh lại?

8. Các thí sinh sẽ hát đơn ca, song ca hoặc tam ca trên sân khấu.

9. Martin rời khỏi nhóm vào đầu năm 1962, và Ross, Ballard cùng Wilson đã trở thành một tam ca.

10. Vaughan bình luận: “Chúng tôi không bị giới hạn chỉ với tam ca, mặc dù điều đó không có nghĩa rằng chúng tôi sẽ dừng việc đó.

11. Cô có một người anh trai tên là Rowland Constantine O'Malley Armstrong, còn được biết đến rộng rãi hơn là một nhà sản xuất âm nhạc Rollo, tham gia trong nhóm tam ca Faithless.

12. Dreamgirls là phim kể về cuộc đời của Effie White, Deena Jones và Lorrell Robinson, ba cô gái trẻ đã thành lập một nhóm tam ca ở thành phố Detroit, Michigan mang tên "The Dreamettes".