thẳm lặng in Vietnamese

Thẳm lặng
Thẳm nghĩa là sâu thẳm.
Lặng nghĩa là lặng lẽ.
Ví dụ: Mặt hồ sâu thẳm và lặng lẽ không một gợn sóng.
Nghĩa đen chỉ sự vật sự việc yên tĩnh và sâu không đo lường được.
Nghĩa bóng có thể chỉ một con người sâu sắc, người khác không đoán biết được.
deep stillness

Use "thẳm lặng" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "thẳm lặng" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "thẳm lặng", or refer to the context using the word "thẳm lặng" in the Vietnamese Dictionary.

1. Trong khi nhập định... đạt đến mức yên lặng sâu thẳm...

2. Những người đã chống lại được sự rồ dại thác loạn đắm mình trong niềm câm lặng sâu thẳm.

3. Vậy những nhà thiên văn học trong tương lai xa nhìn vào khoảng không sâu thẳm sẽ chỉ thấy sự tĩnh lặng đen ngòm, bất biến.

4. “Thăm thẳm kiếp người”.

5. Kỳ bí Thẳm Nặm.

6. Vùng không sâu thẳm?

7. Xanh biếc và sâu thẳm.

8. Bốn bể bay xa thẳm.

9. Xanh biếc và sâu thẳm

10. Đừng quá gần vực thẳm!

11. Vực Thẳm ở ngay phía bên kia.

12. “Đang đứng bên bờ vực thẳm”

13. Tình yêu như biển thẳm sâu

14. Vực Thẳm ở chỗ nào thế?

15. ngài xem sâu thẳm tâm hồn.

16. Vực thẳm ngân sách là nơi nguy hiểm

17. Con biết đó, sâu thẳm trong tim.

18. Ta đang ở bên bờ vực thẳm.

19. Đưa chúng tôi trở lại từ vực thẳm.

20. Cô đang dồn mọi người vào vực thẳm, Amanda.

21. lời Cha đã hứa. Từ vực sâu thẳm,

22. Từ một nơi sâu thẳm trong lòng đất

23. Tôi đã nhìn thấy một bờ vực thẳm

24. " Cùng đua tới vực thẳm ngân sách nào! "

25. Và dưới chân là vực sâu thăm thẳm.