tiên trách kỷ hậu trách nhân in Vietnamese
tiên trách kỷ hậu trách nhân là một thành ngữ có ý nói: nếu muốn trách trước tiên hãy trách bản thân, sau đó hãy trách móc người khác.
Tiên nghĩa là trước (trước tiên)
Trách nghĩa là trách móc, chỉ chích.
Kỷ nghĩa là bản thân mình (tự kỷ - tự mình)
Nhân nghĩa là người, trong câu này có nghĩa là mọi người, người khác.
Trong cuộc sống có nhiều sự việc khiến chúng ta không hài lòng hoặc không được như ý muốn, trong công việc hoặc môi trường tập thể có những thứ liên quan đến nhiều người, khi xảy ra điều ngoài ý muốn ta thường tìm lý do đổ lỗi (cho hoàn cảnh hoặc cho người khác). Trong câu này cũng có ý nghĩa nhấn mạnh việc tự kiểm điểm bản thân, nhìn thẳng vào bản thân và vấn đề tránh việc lái sang các yếu tố ngoại lai bên ngoài (bao gồm cả hoàn cảnh).
thành ngữ trong tiếng anh:
cast not the first stone
know your own faults before blaming others for theirs
reproach yourself first before you reproach others
Tiên nghĩa là trước (trước tiên)
Trách nghĩa là trách móc, chỉ chích.
Kỷ nghĩa là bản thân mình (tự kỷ - tự mình)
Nhân nghĩa là người, trong câu này có nghĩa là mọi người, người khác.
Trong cuộc sống có nhiều sự việc khiến chúng ta không hài lòng hoặc không được như ý muốn, trong công việc hoặc môi trường tập thể có những thứ liên quan đến nhiều người, khi xảy ra điều ngoài ý muốn ta thường tìm lý do đổ lỗi (cho hoàn cảnh hoặc cho người khác). Trong câu này cũng có ý nghĩa nhấn mạnh việc tự kiểm điểm bản thân, nhìn thẳng vào bản thân và vấn đề tránh việc lái sang các yếu tố ngoại lai bên ngoài (bao gồm cả hoàn cảnh).
thành ngữ trong tiếng anh:
cast not the first stone
know your own faults before blaming others for theirs
reproach yourself first before you reproach others
Use "tiên trách kỷ hậu trách nhân" in a sentence
Below are sample sentences containing the word "tiên trách kỷ hậu trách nhân" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "tiên trách kỷ hậu trách nhân", or refer to the context using the word "tiên trách kỷ hậu trách nhân" in the Vietnamese Dictionary.
1. Các cụ thường nói "tiên trách kỷ hậu trách nhân".
2. Ông cha ta nói "tiên trách kỷ hậu trách nhân", con hãy xem lại mình trước.