trút giận in Vietnamese

trút giận
[trút giận]
to vent one's anger/one's spleen on somebody

Use "trút giận" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "trút giận" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "trút giận", or refer to the context using the word "trút giận" in the Vietnamese Dictionary.

1. thì đừng trút giận lên Daniel.

2. Bạn có giận dữ và trút giận lên bạn bè , anh chị em ruột hay trút giận lên chính mình không ?

3. Nhưng anh đâu phải thùng rác để em trút giận.

4. Họ không dùng lời khuyên của họ để trút giận.

5. Những người nóng tính thường trút giận bằng lời lăng mạ.

6. Tao sẽ trút giận 15 năm giam cầm đó lên mày.

7. Mẹ đáng phải chịu tất cả sự trút giận của con.

8. 12 Những người nóng tính thường trút giận bằng lời lăng mạ.

9. Bị sỉ nhục, Đại Long trút giận lên bá tánh ở thung lũng.

10. Cô gái tóc vàng bước vào, trả tiền và sau đó trút giận.

11. Tôi thường trút giận lên chồng vì không thể làm thế với mẹ anh.

12. Dù công chúa có bực bội thế nào, cũng đừng trút giận lên mấy con chim nhé.

13. Bởi vì đây toàn bộ là lỗi của con, xin bố đừng trút giận lên tập đoàn ShinHwa.