xảo biện in Vietnamese
Use "xảo biện" in a sentence
1. Gian Xảo
2. Đồ xảo quyệt!
3. Lũ khốn gian xảo.
4. Họ rất xảo quyệt.
5. Cáo già xảo quyệt!
6. 1) Tính xảo quyệt.
7. Đồ con hàng gian xảo.
8. Hắn, um... hơi gian xảo?
9. Tên khốn gian xảo này.
10. Tay nghề thật tinh xảo.
11. Vị thần xảo quyệt đó.
12. Chắc là nhờ kỹ xảo.
13. Xảo trá như biển cả!
14. Nhưng Thần Chết gian xảo lắm.
15. 9 Dùng mưu kế xảo quyệt.
16. Chúng là những kẻ gian xảo.
17. Những lý lẽ ngụy biện và tư tưởng xảo trá của tên Xim-ri không tin kính được thể hiện rõ, cũng như đức tin và sự tin kính của Phi-nê-a.
18. Cáo tượng trưng cho ranh ma, gian xảo, xảo quyệt, lọc lừa Bài hát What does the fox say?
19. Ồ, mày đúng là gian xảo.
20. Quỷ dữ là kẻ xảo trá.
21. * Xem thêm Gian Xảo; Nói Dối
22. Mưu kế xảo quyệt của Ma-quỉ
23. Ông ta là cận thần xảo quyệt.".
24. MƯU KẾ XẢO QUYỆT CỦA MA QUỈ
25. Bọn Ky. sĩ này rất xảo trá.