xốn xang in Vietnamese

Xốn xang nghĩa là tâm trạng có những xúc động tình cảm khiến trong lòng rạo rực, bứt rứt không yên.
Ví dụ: lòng dạ xốn xang
xốn xang mong ngóng
Đồng nghĩa: xôn xang, xôn xao
(Phương ngữ) đau nhức nhối, xót xa
"Xốn xang như muối xát gừng, Phải chi hồi trước ai đừng biết ai!" (Ca dao)

Use "xốn xang" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "xốn xang" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "xốn xang", or refer to the context using the word "xốn xang" in the Vietnamese Dictionary.

1. Từ “địa đàng” làm cho chúng ta xốn xang trong lòng, và điều này hẳn có lý do.

2. Mỗi khi nhắc đến con sông quê hương, lòng em lại xốn xang một tình yêu quê hương tha thiết

3. Dù rằng mình rất cương quyết.. Chỉ cần nghĩ đến chuyện 3 ngày 2 đêm với Baek Seung Jo... Tim mình lại có chút xốn xang

4. Tôi ước tôi có thể nói về những xốn xang trong tôi hay là những bản đồ tôi vẽ dưới đất khi tôi nghĩ về chuyện tình này, nhưng tôi không thể.