xoay thai in Vietnamese
Use "xoay thai" in a sentence
1. Nhưng những thập niên cuối, cuộc đối thoại xoay quanh phá thai ở Mỹ ít liên quan đến những cái khác ngoài việc ủng hộ phá hay không.
2. Xoay người à?
3. Núi Thiên Thai Thiên Thai
4. Xoay xở đi
5. KS: Hai bàn xoay.
6. Con tạo xoay vần.
7. xoay quanh bản thân
8. Xoay hông hết cỡ.
9. Tự động xoay/lật ảnh
10. Oganesoff "đã tích lũy lịch sử sẩy thai, phá thai và sức khoẻ kém, đang mang thai và muốn chấm dứt thai kỳ."
11. Lấy # khay và phục vụ xoay vòng- Phục vụ xoay vòng nghĩa là sao?
12. Sẩy thai và thai chết khi sanh ra
13. Cần xoay bị dính cát.
14. Xoay dây lụa đi!
15. Giờ xoay người khi đâm.
16. Giờ thì xoay người lại.
17. Xoay ngang sẽ tắt đi
18. Trong thai kỳ, chúng hình tạo nên nhau thai, giúp trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi.
19. Kẻ lười xoay trở trên giường.
20. Origami xoay quanh những đường gấp.
21. Xoay đèn lại hướng này giùm.
22. Xoay một vòng nào, cô gái.
23. Giúp tôi xoay ông ấy đi.
24. Giúp tôi xoay bánh lái lại!
25. Có thai.