xoe in Vietnamese
Use "xoe" in a sentence
1. Khi tôi bước ra khỏi đó mắt xoe tròn thích thú.
2. Ông không được triệu tập đến đây để xun xoe với ta, Giám đốc Krennic.
3. TỪ MỘT TẤM HÌNH trên tờ nhật báo hoặc tạp chí một cặp mắt tròn xoe chòng chọc nhìn bạn.
4. Thật thú vị khi quan sát những đứa trẻ tròn xoe mắt ngạc nhiên trước những điều mới lạ mà chúng thấy, sờ hoặc nghe.
5. Như đứa trẻ hiếu kỳ với đôi mắt tròn xoe, bạn muốn tìm hiểu về người bản xứ, môi trường và công việc truyền giáo ở đây.
6. Chính ngài đã nói ngài không muốn để cho bọn tư sản Pháp lá mặt lá trái, giành lấy chỗ, để rồi bợ đỡ xun xoe...
7. Anh có thể hình dung xem nó kinh khủng thế nào với mọi người khi thấy anh lang thang sau lưng bà nội trợ mắt tròn xoe, điệu đà đó lợi dụng sự cô đơn của bà ấy?
8. Đằng đông, mặt trời tròn xoe, ửng hồng đang từ từ nhô lên sau bụi tre, chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất, xua tan màn sương sớm, nhuộm vàng những bông lúa làm cả xóm làng như sáng bừng lên giữa ánh bình minh