y in Vietnamese
Use "y" in a sentence
1. Quy y Phật, Quy Y Pháp, Quy y Tăng.
2. Y và y bình phương
3. Y như cũ y như cũ.
4. Y như cũ, y như cũ.
5. Phân khoa Y khoa và Khoa học Y tế.
6. Y muốn phải trả nợ cho y ngay lập tức.
7. Chuẩn y.
8. danh y
9. Trong thú y, quy trình được thực hiện bởi bác sĩ thú y và kỹ thuật viên thú y.
10. Tôi sẽ chờ trong phòng của y suốt nhiều giờ để y có thể dùng tôi khi y chán.
11. Niết bàn có dư y và Niết bàn không dư y.
12. Ngoài sử dụng y học hiện đại, tại Đài Loan còn sử dụng rộng rãi chẩn đoán trị liệu Trung y, toàn lãnh thổ có 14 bệnh viện Trung y, 3.462 phòng khám Trung y và có 77 bệnh viện Tây y có khoa Trung y.
13. Bộ Y tế cùng sở y tế cấp tỉnh giám sát nhu cầu y tế của dân cư Trung Quốc.
14. 2) Giê-su mời y phát biểu ý kiến, và niềm nở khen ngợi y khi y trả lời đúng.
15. Đức hồng y
16. Mano y mano.
17. Cát thái y
18. Bệnh nan y
19. Y tá chăng?
20. Juliet y tá?
21. Về y học.
22. CẨM Y VỆ
23. * Xem Y Sơ Ra Ên—Sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên
24. Những nhà y khoa không tương xứng với sự chăm sóc y tế.
25. Y không tìm thấy được sao nên y ăn cắp lược của tôi.
26. Các hồng y của Giáo hội được gọi chung là Hồng y Đoàn.
27. Lúc ấy, trường chỉ có một khoa y và 78 sinh viên y.
28. Mã Tổ bảo: "Y đã khế hội, các ngươi tự hỏi lấy y."
29. Nhóm đơn bội Y-DNA Nhóm đơn bội Adam nhiễm sắc thể Y
30. B- trục đã được liên kết với Y/ Z và X / Y máy bay
31. Giê-su đã cam đoan với y rằng y sẽ được vào Địa-đàng.
32. Robot y tế là robot sử dụng trong các ngành khoa học y tế.
33. + Các con trai của Y-sác là Ê-sau+ và Y-sơ-ra-ên.
34. Tự Đức chuẩn y.
35. Trạm Y tế Nguồn: (
36. Bán kính phụ (y
37. Y tá đâu rồi?
38. Y tá của bố.
39. Định dạng trục Y
40. Y như ngày xưa.
41. Bảo hiểm y tế
42. Lấy Giá trị-y
43. Là Cẩm Y Vệ!
44. Cậu nhìn y chang.
45. Giống nhau y hệt.
46. Độ phân giải Y
47. Định dạng trục-Y
48. Giống y như nhau
49. Y cướp đoạt tôi.
50. Thái y nói tới