y in Vietnamese

y
[y]
xem i dài
Trục Y
Y-axis
Nhiễm sắc thể Y
Y-chromosome
Cầu chữ Y
Y-shaped bridge
he
Kẻ vượt ngục đâu rồi ? - Y đang bị biệt giam
Where's the jailbreaker? - He's in solitary confinement
him
Không ai dám tiếp xúc với y
Nobody dared get in touch with him
xem y học
Hành nghề y
To go into practice as a doctor; To set up in practice as a doctor; To practise medicine
Ông ta học ngành y , nhưng chưa bao giờ hành nghề
He studied medicine, but never practised it
Tốt nghiệp trường y Hà Nội
To graduate from the Hanoi medical school
pure; fine
Vàng y
Pure/fine gold
xem y như

Use "y" in a sentence

Below are sample sentences containing the word "y" from the Vietnamese Dictionary. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "y", or refer to the context using the word "y" in the Vietnamese Dictionary.

1. Quy y Phật, Quy Y Pháp, Quy y Tăng.

2. Yy bình phương

3. Y như cũ y như cũ.

4. Y như cũ, y như cũ.

5. Phân khoa Y khoa và Khoa học Y tế.

6. Y muốn phải trả nợ cho y ngay lập tức.

7. Chuẩn y.

8. danh y

9. Trong thú y, quy trình được thực hiện bởi bác sĩ thú y và kỹ thuật viên thú y.

10. Tôi sẽ chờ trong phòng của y suốt nhiều giờ để y có thể dùng tôi khi y chán.

11. Niết bàn có dư y và Niết bàn không dư y.

12. Ngoài sử dụng y học hiện đại, tại Đài Loan còn sử dụng rộng rãi chẩn đoán trị liệu Trung y, toàn lãnh thổ có 14 bệnh viện Trung y, 3.462 phòng khám Trung y và có 77 bệnh viện Tây y có khoa Trung y.

13. Bộ Y tế cùng sở y tế cấp tỉnh giám sát nhu cầu y tế của dân cư Trung Quốc.

14. 2) Giê-su mời y phát biểu ý kiến, và niềm nở khen ngợi y khi y trả lời đúng.

15. Đức hồng y

16. Mano y mano.

17. Cát thái y

18. Bệnh nan y

19. Y tá chăng?

20. Juliet y tá?

21. Về y học.

22. CẨM Y VỆ

23. * Xem Y Sơ Ra Ên—Sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên

24. Những nhà y khoa không tương xứng với sự chăm sóc y tế.

25. Y không tìm thấy được sao nên y ăn cắp lược của tôi.

26. Các hồng y của Giáo hội được gọi chung là Hồng y Đoàn.

27. Lúc ấy, trường chỉ có một khoa y và 78 sinh viên y.

28. Mã Tổ bảo: "Y đã khế hội, các ngươi tự hỏi lấy y."

29. Nhóm đơn bội Y-DNA Nhóm đơn bội Adam nhiễm sắc thể Y

30. B- trục đã được liên kết với Y/ Z và X / Yy bay

31. Giê-su đã cam đoan với y rằng y sẽ được vào Địa-đàng.

32. Robot y tế là robot sử dụng trong các ngành khoa học y tế.

33. + Các con trai của Y-sác là Ê-sau+ và Y-sơ-ra-ên.

34. Tự Đức chuẩn y.

35. Trạm Y tế Nguồn: (

36. Bán kính phụ (y

37. Y tá đâu rồi?

38. Y tá của bố.

39. Định dạng trục Y

40. Y như ngày xưa.

41. Bảo hiểm y tế

42. Lấy Giá trị-y

43. Là Cẩm Y Vệ!

44. Cậu nhìn y chang.

45. Giống nhau y hệt.

46. Độ phân giải Y

47. Định dạng trục-Y

48. Giống y như nhau

49. Y cướp đoạt tôi.

50. Thái y nói tới